Kho chứa một nguồn ngữ liệu phong phú, được biên soạn theo từng trình độ, vô cùng hữu ích cho việc tự học!
Say these words out loud (the long A sound is bold):
1) bake
2) rate
3) late
4) ate
5) cake
6) trade
7) made
8) date
9) name
10) grade
2. ai
Say these words out loud (the long A sound is bold):
1) wait
2) pain
3) drain
4) tail
5) stain
6) pail
7) nail
8) snail
9) rain
10) jail
3. ay
Say these words out loud (the long A sound is bold):
1) way
2) say
3) may
4) day
5) lay
6) ray
7) Monday
8) play
9) stay
10) away
4. eigh
Say these words out loud (the long A sound is bold):
1) eight
2) weight
3) neighbor
4) freight
5) eighteen
6) sleigh
7) eighty
8) neighborhood
There are a few other less common spellings of the long A sound. Here are some more long A words. (The long A sounds are in bold.)
1) rein
2) angel
3) Asia
4) apron
5) apricot
6) April
7) radio
8) patient
9) lazy
10) fatal
Now say these sentences out loud (the long A sounds are bold):
1) Stay away from the crazy neighbor!
2) I may travel to Asia in the month of April.
3) She ate eighteen grapes today.
4) Yesterday, I waited in the rain.
5) Did you say you had a date tonight?
7) Nick baked a cake for Thursday.
8) I listen to the radio on my way home from work each day.
9) I am afraid of pain.
10) Please put your name at the top of the paper.
Good job! Let’s move on!
Trong nhiều năm qua, với khoá học IELTS và các chương trình tiếng Anh bổ trợ, cô Nhã (thạc sĩ chuyên ngành giảng dạy ngôn ngữ tại đại học Queensland, Australia) cùng với các giảng viên tiếng Anh của Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia, Đại học Ngoại thương và các tổ chức giáo dục uy tín tại Hà Nội đã thắp lên đam mê học ngoại ngữ cho hàng ngàn học sinh, sinh viên, người đi làm. Rất nhiều trong số này đã đạt được 7.5 đến 8.5 trong các kỳ thi IELTS.
Ngoài ra với chương trình tiếng Anh cho học sinh cấp 2 được thiết kế hài hoà giữa ngữ pháp và bốn kỹ năng, trung tâm đã và đang giúp cho rất nhiều thế hệ học sinh có được niềm thích yêu tiếng Anh và khả năng sử dụng ngôn ngữ này ngày một tốt hơn.